It is called the stapes, and it is part of the ear.
Các ví dụ của stapes
stapes
Mandible, maxilla and auditory ossicles (malleus, incus and stapes) are branchial arch derivatives.
The learning curve in stapes surgery.
Coleman has taken a step along this road by her pattern of “stapes“and”fringes”.
When the stapes presses on the oval window, it causes the perilymph, the liquid of the inner ear to move.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
The structure is known as the middle ear, and is made up of the stapes, incus, malleus, and tympanic membrane.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
The biggest bone in the body is the femur in the upper leg, and the smallest is the stapes bone in the middle ear.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
In mammals, the splanchnocranium derives the bones of the middle ear, the malleus, the incus and stapes.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
However, in early amphibians the stapes was too large, making the footplate area oversized, preventing the hearing of high frequencies.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
It also has no tympanic annulus and stapes, making it probably extremely hard of hearing.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
It passes through the ring of the stapes and divides into supraorbital, infraorbital, and mandibular branches which follow the three divisions of the trigeminal nerve.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
This consists of two ossicles: the columella (equivalent to the stapes of higher vertebrates) which is fused to the skull, and the operculum.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
The procedure creates a tiny opening in the stapes (the smallest bone in the human body) in which to secure a prosthetic.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
The second is a congenital malformation of the stapes.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
Instead, these thick stapes may have functioned to support the tissue that covers the otic notch.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
The ability of the tympanum and stapes to effectively transmit vibrations is called impedance matching.
Từ
Wikipedia
Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
C1
Bản dịch của stapes
trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể)
鐙骨(三個最小的骨頭之一,從耳膜攜帶聲音到內耳中)…
trong tiếng Trung Quốc (Giản thể)
镫骨(三个最小的骨头之一,从耳膜携带声音到内耳中)…
trong những ngôn ngữ khác
Cần một máy dịch?
Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!
{{#randomImageQuizHook.isQuiz}}
{{/randomImageQuizHook.isQuiz}}
{{^randomImageQuizHook.isQuiz}}
{{/randomImageQuizHook.isQuiz}}
Từ của Ngày
pawn
UK
/pɔːn/
US
/pɑːn/
any one of the eight least valuable pieces in the game of chess
Về việc này
{{#displayLoginPopup}}
{{/displayLoginPopup}}
{{#displayClassicSurvey}}
{{/displayClassicSurvey}}
Top 38 bài viết hay về chủ đề stapes là gì
Chúng tôi giới thiệu đến độc giả 38 bài viết hay nhất về chủ đề stapes là gì:
STAPES | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
stapes ý nghĩa, định nghĩa, stapes là gì: 1. one of three very small bones that carry sound from the eardrum to the inner ear 2. one of three… Xem Thêm
Stapes là gì, Nghĩa của từ Stapes | Từ điển Anh – Việt
Stapes là gì : / ‘steipi:s /, Danh từ: (giải phẫu) xương bàn đạp (trong lỗ tai), Xem Thêm
stapes – Ebook Y Học – Y Khoa
Nghĩa của từ stapes – stapes là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Xương bàn dạp. Từ điển chuyên ngành y khoa. Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, … Xem Thêm
stapes – Định nghĩa bằng tiếng Anh
Ý nghĩa của từ “stapes” là gì? · stapes · word origin · Hơn. Xem Thêm
stapes nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stapes nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stapes giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stapes. Xem Thêm
Stapes Nghĩa Là Gì?
stapes nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ stapes Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa stapes mình. 1. 0 0. stapes. Xem Thêm
Tra Từ stapes là gì ? – Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict …
Dịch Nghĩa của từ stapes – Tra Từ stapes là gì ? Dịch Sang Tiếng Việt: stapes //. *stapes * danh từ – (giải phẫu) xương bàn đạp (trong lỗ tai). Cụm Từ Liên … Xem Thêm
Từ điển Anh Việt “stapes” – là gì?
stapes. stapes. danh từ. (giải phẫu) xương bàn đạp (trong lỗ tai). Xem thêm: stirrup. Phát âm stapes. Từ điển WordNet. n. the stirrup-shaped ossicle that … Xem Thêm
tai giữa Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary
Tai giữa là phần ở phía sau của màng nhĩ có chức năng truyền tải … The middle ear contains three tiny bones known as the ossicles: malleus, incus, and stapes. Xem Thêm
“Stapes” dịch là gì?
Em muốn hỏi “Stapes” dịch là gì? … Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Xem Thêm
stapes tiếng Anh là gì?
stapes trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng stapes (có phát âm) trong tiếng Anh chuyên … Xem Thêm
Suy giảm thính lực
Tai giữa là một khoang chứa đầy không khí chứa ba xương: xương búa (malleus), xương đe (incus) và xương bàn đạp (stapes). Những xương này … Xem Thêm
Viêm tai xương chũm là gì?
… Stapes và ống Eustachian. Xương chũm là một khối xương nhỏ hơi lồi ra ở phía sau của xương thái dương (sau tai), chứa các tế bào không khí … Xem Thêm
Tai Giữa Ba Ossicles Malleus Incus Và Stapes Hình minh …
Giấy phép trả phí bản quyền một lần là gì? Giấy phép trả phí bản quyền một lần cho phép bạn thanh toán một lần để sử dụng hình ảnh và đoạn … Xem Thêm
Nghĩa của từ Stapes – Từ điển Anh – Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox · Forum Soha Tra Từ … Xem Thêm
STAPES SURGER IN VIET NAM: THE PAST, PRESENT …
Keywords Stapes surgery, otosclerosis, microdrill, prosthesis. *Corressponding … Ưu i m c a kính là h nh nh có chi u s u và gi i phóng c 2 tay trong quá tr … Xem Thêm
Viêm tai giữa ở trẻ em: Nguyên nhân, dấu hiệu, điều trị …
Viêm tai giữa ở trẻ là gì? Viêm tai giữa là một bệnh nhiễm trùng tai giữa, xảy ra khi vi rút hoặc vi khuẩn xâm nhập vào tai giữa, khoảng trống … Xem Thêm
Ảnh Y Khoa – Xương nhỏ nhất của con người là xương gì …
xương (tiếng Latinh: Stapes). Xương tham gia dẫn truyền các rung động âm thanh vào tai trong, vào phía trong cửa sổ bầu dục. Đây là xương … Xem Thêm
Thủ Thuật Mở Xương Bàn Đạp – Health Online
nhất là 5 giờ chiều trước ngày giải phẫu của quý vị. Nếu quý vị giải phẫu … Thời gian nghỉ bao lâu có thể phụ thuộc vào những gì quý vị làm để sinh sống. Xem Thêm
Các hệ thống cảm giác – 9 – Đọc sách Vật Lý Trị Liệu
… (stapes). Màng nhĩ ngăn cách tai ngoài với tai giữa. Một … (Những thay đổi trong điện thế màng là ngược với những gì người ta có thể dự đoán. Xem Thêm
Footbone replacement surgery
In cases where the stapes are stiff, surgical replacement of the stapes is required to restore hearing. … Khám thính lực là khám những gì? Mất thính lực tần … Xem Thêm
Thính giác hoạt động như thế nào
Thế thì âm thanh là gì ? monospac.vn-cau-tao-ben-trong-tai.jpg. Đôi … Phần còn lại của xương stapes là bề mặt xương nằm đối diện ốc tai qua … Xem Thêm
Phép dịch “xương nhỏ” thành Tiếng Anh
Các xương nhỏ trong tai là gì ? What are ossicles ? EVBNews. Chúng là 3 chiếc … * the stapes , the smallest bone in the body , which is attached to the … Xem Thêm
XƯƠNG BÀN ĐẠP Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch
The stapes develops from the second pharyngeal arch during the sixth… to eighth week of embryological life. Xem Thêm
Development of the stapes and associated structures in …
(A,B) Human embryo GI-4 (26.5 mm CR; O’Rahilly’s stage 22). Frontal … Embriología de la región maxilofacial. Buenos Aires: Editorial Médica … Xem Thêm
PGS. TS. Nguyễ
+ Ngách mặt: được giới hạn bởi phía trong là cống Fallope đoạn III, phía ngoài là dây thừng nhĩ và phía trên là trụ xương đe, là … – The stapes includes: head, … Xem Thêm
intralabyrinthine preservation of stapes in fossil artiodactyls
Helohyus plicodon (A-C); Elomeryx borbonicus (D-F); Cainotheriidae indet. (G-I); … La région temporale des Édentés. Thèse de doctorat,. Université … Xem Thêm
Hệ thống cấy tai giữa VIBRANT SOUNDBRIDGE
Với SOUNDBRIDGE, không có bất kì thứ gì bên trong ống tai bạn. Điều này ngăn việc nhiễm trùng tai mà một số người dùng máy trợ thính đã gặp phải. Cũng có thể là … Xem Thêm
12 Giác Quan Phần 9: Giác quan về âm thanh
stapes or incus. (=> 3 cái trên có thể gọi chung là ‘xương tai nhỏ … Nhóm người còn lại phải đoán xem đó là vật gì bằng cách nghe tiếng phát ra. Xem Thêm
ThuËt ng÷ sinh häc Anh – viÖt
encounter group nhãm gÆp gì encyst kÕt tói, kÕt nang, kÕt kÐn encysted (thuéc) … stapes xu¬ng bµn ®¹p. Staphylococcus tô c©u khuÈn. Page 327. 327 star-shaped … Xem Thêm
Kiến thức nền tảng xử lý tiếng nói – Speech Processing
bác cho em hỏi bộ phoneme tương ứng của tiếng Việt là gì ạ? … Chào anh , cho em hỏi là muốn theo hướng xử lý tiếng nói, làm mấy con voice bot kiểu alexa hay … Xem Thêm
Ear
Các xương nhỏ (tiểu cốt) của tai giữa – malleus, incus và stapes – truyền sóng … Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/. Đặc biệt. Cây … Xem Thêm
Bộ Xương Người: Cấu Tạo Gồm Mấy Phần, Có Bao Nhiêu …
Bộ xương người là gì? Có bao nhiêu xương? Bộ xương người là hệ thống trung … Xương bàn đạp (Stapes) là xương nằm ở trong tai và là xương nhỏ nhất trong tất … Xem Thêm
Nghe
Nghe làm bạn cảm thấy mình có quan hệ với những gì xung quanh bạn. 2. Nghe làm bạn … gọi là tải nạp thính giác. Lỗ tai đổi làn sóng âm thanh trong không gian … Xem Thêm
Tai nghe truyền âm qua xương: Nó là gì và cách thức hoạt …
… stapes (xương bàn đạp trong tai giữa). Ốc tai sau đó di chuyển những sợi lông siêu nhỏ (stereocilia) trong Corti (một bộ phận của Cochlea … Xem Thêm
đỗhải thanh anh nghiên cứu giải phẫu động mạch cảnh
… gì so với các nghiên cứu của thế giới hay không? … riêng lẻ từ sau năm 2002 đến đầu năm 2019 có thêm khoảng 28 trường hợp, trong đó khoảng hơn 60% là ở bên phải … Xem Thêm
Có nên sử dụng tai nghe dẫn truyền âm qua xương (Bone- …
… stapes (xương bàn đạp trong tai giữa). Ốc tai sau đó di chuyển những sợi … Đặc biệt là một lựa chọn tuyệt vời cho bất cứ ai bị mất thính lực. Xem Thêm
Công văn 5563/TCHQ-TXNK 2018 Chú giải Danh mục HS …
Cửa hàng miễn thuế là gì? Một số quy định quan trọng về cửa hàng … stapes, etc.) have been removed and the two sides are not joined … Xem Thêm
Top 41 hình ảnh thú vị nhất về chủ đề stapes là gì
Chúng tôi giới thiệu đến độc giả 41 bài viết hay nhất về chủ đề stapes là gì:

Tên ảnh: 4384482_monospac.vn-cau-tao-ben-trong-tai-3.png
Kích cỡ: 209 KB
Kích thước: : 960×568 px

Tên ảnh: Anatomy-Of-Ear-scaled.png
Kích cỡ: 2307 KB
Kích thước: : 2560×1759 px

Tên ảnh: tai-gi%E1%BB%AFa-ba-ossicles-malleus-incus-v%C3%A0-stapes.jpg
Kích cỡ: 72 KB
Kích thước: : 1024×1024 px

Tên ảnh: giaiphautaimuihong-ysidakhoa-18.png
Kích cỡ: 216 KB
Kích thước: : 600×430 px

Tên ảnh: GP3.png
Kích cỡ: 306 KB
Kích thước: : 640×360 px

Tên ảnh: 15ahvhien_—_bvtk1.jpg
Kích cỡ: 35 KB
Kích thước: : 624×412 px

Tên ảnh: viem_tai_giua_thung_mang_nhi_s1_64091f5cbd.jpg
Kích cỡ: 384 KB
Kích thước: : 1920×1080 px

Tên ảnh: nguyen-ly-tai-nghe-dan-truyen-am-qua-xuong.jpg
Kích cỡ: 100 KB
Kích thước: : 750×422 px

Tên ảnh: stapedius-c%C6%A1-b%E1%BA%AFp-vector-minh-h%E1%BB%8Da-s%C6%A1-%C4%91%E1%BB%93-c%E1%BA%A5u-tr%C3%BAc-tai-gi%E1%BA%A3i-ph%E1%BA%ABu-%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c-d%C3%A1n-nh%C3%A3n.jpg
Kích cỡ: 125 KB
Kích thước: : 1024×1024 px

Tên ảnh: x%E1%BB%91p-x%C6%A1-tai.jpg
Kích cỡ: 25 KB
Kích thước: : 471×289 px

Tên ảnh: ear.jpg
Kích cỡ: 36 KB
Kích thước: : 500×216 px

Tên ảnh: 20201102_151611_335634_benh-xop-xo-tai-3.max-1800×1800.jpg
Kích cỡ: 73 KB
Kích thước: : 876×756 px

Tên ảnh: XnmJpNat.jpg
Kích cỡ: 72 KB
Kích thước: : 700×700 px

Tên ảnh: lf6QY2cUKJVscYt2An80rw_Stapes.jpg
Kích cỡ: 28 KB
Kích thước: : 413×413 px

Tên ảnh: 4384481_monospac.vn-cau-tao-ben-trong-tai-4.png
Kích cỡ: 176 KB
Kích thước: : 960×476 px

Tên ảnh: ear-anatomy.png
Kích cỡ: 54 KB
Kích thước: : 610×394 px

Tên ảnh: tai-nghe-truyen-am-qua-xu%CC%9Bo%CC%9Bng-3.jpg
Kích cỡ: 188 KB
Kích thước: : 1000×1000 px

Tên ảnh: Thumbnail_Bo-va-con-cung-nhau-tan-huong-nhung-giay-phut-vui-ve-ben-nhau.jpg
Kích cỡ: 28 KB
Kích thước: : 445×315 px

Tên ảnh: anh-chup-man-hinh-2022-06-15-luc-15-29-20-1655281892473909697648-85-0-520-696-crop-1655281901213938196296.png
Kích cỡ: 258 KB
Kích thước: : 600×315 px

Tên ảnh: 4384507_anh-dai-dien.png
Kích cỡ: 246 KB
Kích thước: : 960×400 px

Tên ảnh: 5061664_cover_tinhte_bone_conduction_headphone.jpg
Kích cỡ: 1008 KB
Kích thước: : 2048×1268 px

Tên ảnh: Anatomy%20and%20physiology%20of%20the%20ear.jpg
Kích cỡ: 44 KB
Kích thước: : 512×353 px

Tên ảnh: giaiphautaimuihong-ysidakhoa-5.png
Kích cỡ: 251 KB
Kích thước: : 600×430 px

Tên ảnh: 4384480_monospac.vn-cau-tao-ben-trong-tai.jpg
Kích cỡ: 98 KB
Kích thước: : 960×498 px

Tên ảnh: tai-nghe-truyen-am-qua-xu%CC%9Bo%CC%9Bng-2-1024×683.jpg
Kích cỡ: 85 KB
Kích thước: : 1024×683 px

Tên ảnh: tai-nghe-dan-truyen-am-qua-xuong-cho-tre.jpg
Kích cỡ: 298 KB
Kích thước: : 750×750 px

Tên ảnh: bo-xuong-nguoi-7.jpg
Kích cỡ: 46 KB
Kích thước: : 768×465 px

Tên ảnh: 1.jpg
Kích cỡ: 53 KB
Kích thước: : 800×561 px

Tên ảnh: bo-xuong-nguoi-6.jpg
Kích cỡ: 52 KB
Kích thước: : 768×485 px

Tên ảnh: 32XwRm2P.jpg
Kích cỡ: 64 KB
Kích thước: : 550×497 px

Tên ảnh: bo-xuong-nguoi-3.jpg
Kích cỡ: 79 KB
Kích thước: : 768×450 px

Tên ảnh: tai(1).jpg
Kích cỡ: 101 KB
Kích thước: : 600×719 px

Tên ảnh: 20210707_173355_035183_thinh_kem.max-1800×1800.jpg
Kích cỡ: 23 KB
Kích thước: : 480×318 px

Tên ảnh: 8b54e893-20221123_083940.jpg
Kích cỡ: 75 KB
Kích thước: : 780×500 px

Tên ảnh: suy-giam-thinh-luc-2.jpg
Kích cỡ: 106 KB
Kích thước: : 900×557 px

Tên ảnh: viem_tai_xuong_chum_7_89b40956a0.jpg
Kích cỡ: 0 KB
Kích thước: : 800×450 px

Tên ảnh: 4a1f747e-020c-476d-b1fd-e2c083825cc8.jpg
Kích cỡ: 39 KB
Kích thước: : 400×255 px

Tên ảnh: tai-nghe-truyen-am-qua-xu%CC%9Bo%CC%9Bng-4-1024×557.png
Kích cỡ: 1017 KB
Kích thước: : 1024×557 px

Tên ảnh: viem_tai_xuong_chum_2_675550d7c3.jpg
Kích cỡ: 424 KB
Kích thước: : 1500×844 px

Tên ảnh: bo-xuong-nguoi-8.jpg
Kích cỡ: 99 KB
Kích thước: : 768×450 px

Tên ảnh: viem_tai_xuong_chum_6_85ef06d37e.jpg
Kích cỡ: 193 KB
Kích thước: : 800×450 px